Số TT
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Điểm chấm lĩnh vực công tác
|
CỤM 1: CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TỪ HUẾ TRỞ RA
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
|
8.56
|
2
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
8.19
|
3
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
10.00
|
4
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
10.00
|
5
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
9.19
|
6
|
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
|
9.38
|
7
|
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
|
9.50
|
8
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
|
9.44
|
9
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
9.59
|
10
|
Trường Đại học Thương mại
|
9.81
|
11
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
9.41
|
12
|
Trường Đại học Bách Khoa
|
10.00
|
13
|
Trường Đại học Xây dựng
|
8.22
|
14
|
Trường Đại học Giao thông vận tải
|
9.94
|
15
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
9.59
|
16
|
Trường Đại học Vinh
|
9.66
|
17
|
Trường Đại học Hà Nội
|
9.00
|
18
|
Học viện Quản lý Giáo dục
|
7.25
|
19
|
Viện Đại học Mở Hà Nội
|
9.28
|
CỤM 2: CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TỪ ĐÀ NẴNG TRỞ VÀO
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
|
8.56
|
2
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP Hồ Chí Minh
|
9.09
|
3
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
8.53
|
4
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
9.31
|
5
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
9.81
|
6
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
9.94
|
7
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
6.00
|
8
|
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
|
9.72
|
9
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
10.00
|
10
|
Trường Đại học Nha Trang
|
9.50
|
11
|
Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
9.94
|
12
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố hồ Chí Minh
|
9.91
|
13
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh
|
9.19
|
14
|
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
|
9.88
|
15
|
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
10.00
|
16
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
|
9.94
|
CỤM 3: 10 TRƯỜNG DÂN LẬP
|
1
|
Trường Đại học Dân lập Đông Đô
|
7.00
|
2
|
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
|
9.94
|
3
|
Trường Đại học Dân lập Phương Đông
|
8.00
|
4
|
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
|
8.81
|
5
|
Trường Đại học Cửu Long
|
9.38
|
6
|
Trường Đại học Bình Dương
|
9.00
|
7
|
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
|
7.00
|
8
|
Trường Đại học Lương Thế Vinh
|
7.00
|
9
|
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
|
7.00
|
10
|
Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
|
7.00
|