TT
|
Nội dung tiêu chuẩn
|
Điểm chuẩn
|
I
|
Tiêu chuẩn 1: Về tổ chức hoạt động của Ủy ban Kiểm tra
|
20
|
1
|
Xây dựng kịp thời và triển khai thực hiện quy chế hoạt động nhiệm kỳ, chương trình hoạt động trong năm học (năm) của uỷ ban kiểm tra (UBKT) công đoàn (CĐ); chỉ đạo kịp thời và có hiệu quả hoạt động của UBKT CĐ cấp dưới.
|
4
|
2
|
Thực hiện chế độ sinh hoạt UBKT CĐ đảm bảo theo đúng quy định của Điều lệ Công đoàn; tham dự đầy đủ các cuộc họp do UBKT CĐ cấp trên triệu tập.
|
4
|
3
|
Thực hiện chế độ báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời với ban chấp hành CĐ cùng cấp
|
3
|
4
|
Thực hiện chế độ báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời với UBKT CĐ cấp trên trực tiếp.
|
3
|
5
|
- Tổ chức thực hiện có chất lượng việc bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ công tác kiểm tra đối với cán bộ UBKT CĐ cấp mình và cấp dưới, hoặc cử cán bộ kiểm tra đi bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ đối với CĐ cơ sở.
- Trong nhiệm kỳ có 100% cán bộ ủy ban kiểm tra công đoàn cấp trên cơ sở và 70% trở lên cán bộ ủy ban kiểm tra CĐCS được bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra và công đoàn.
|
6
|
II
|
Tiêu chuẩn 2: Giúp ban chấp hành, ban thường vụ thực hiện kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn đối với CĐ cùng cấp và cấp dưới.
|
20
|
1
|
Xây dựng kế hoạch kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn từ đầu năm học (đầu năm) và triển khai thực hiện đạt hiệu quả.
|
3
|
2
|
Theo dõi việc chấp hành Điều lệ Công đoàn và tổ chức thực hiện kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn đối với CĐ cùng cấp đảm bảo chất lượng (kiểm tra ít nhất 02 lần/nhiệm kỳ).
|
6
|
3
|
Thực hiện kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn đối với cấp dưới đảm bảo chất lượng:
- CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở: Kiểm tra ít nhất 30%/năm;
- CĐ cơ sở: Kiểm tra ít nhất 20%/năm.
|
7
|
4
|
Theo dõi, giám sát việc thực hiện kết luận kiểm tra; quản lý và lưu giữ hồ sơ các cuộc kiểm tra việc chấp hành Điều lệ Công đoàn theo quy định.
|
4
|
III
|
Tiêu chuẩn 3: Kiểm tra Công đoàn cùng cấp và cấp dưới khi tổ chức, cán bộ, đoàn viên có dấu hiệu vi phạm Điều lệ, nghị quyết, chỉ thị và các quy định của Công đoàn.
|
10
|
1
|
Chủ động tìm hiểu, phát hiện vi phạm dấu hiệu vi phạm Điều lệ nghị quyết, chỉ thị và các quy định của CĐ.
|
2
|
2
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời khi có dấu hiệu vi phạm Điều lệ nghị quyết, chỉ thị và các quy định của CĐ cùng cấp (100% dấu hiệu vi phạm khi phát hiện được kiểm tra kịp thời).
|
3
|
3
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời khi có dấu hiệu vi phạm dấu hiệu vi phạm Điều lệ nghị quyết, chỉ thị và các quy định của CĐ cấp dưới (100% dấu hiệu vi phạm khi phát hiện được kiểm tra kịp thời).
|
3
|
4
|
Theo dõi, giám sát việc thực hiện kết luận kiểm tra; quản lý và lưu giữ hồ sơ các cuộc kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm theo quy định.
|
2
|
IV
|
Tiêu chuẩn 4: Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài chính, tài sản và hoạt động kinh tế của Công đoàn cùng cấp và cấp dưới.
|
30
|
1
|
Thực hiện việc kiểm tra quản lý, sử dụng tài chính, tài sản và hoạt động kinh tế của công đoàn cùng cấp đảm bảo chất lượng (CĐ cấp trên cơ sở và CĐ cơ sở kiểm tra 01 lần/năm).
|
7
|
2
|
Thực hiện tốt kiểm tra quản lý, sử dụng tài chính, tài sản và hoạt động kinh tế cấp dưới đảm bảo chất lượng (CĐ cấp trên cơ sở kiểm tra ít nhất 50% /năm)
|
8
|
3
|
Tham gia kiểm tra, giám sát việc lập dự toán, quyết toán ngân sách công đoàn hàng năm của đơn vị (chú ý tổng hợp dự toán, quyết toán của công đoàn cấp dưới).
|
4
|
4
|
Kiểm tra đột xuất quỹ tiền mặt của công đoàn cùng cấp (ít nhất 2 lần/năm).
|
3
|
5
|
Kiểm tra đột xuất quỹ tiền mặt của công đoàn cấp dưới (ít nhất 20%/năm).
|
3
|
6
|
Theo dõi, giám sát việc thực hiện kết luận kiểm tra quản lý, sử dụng tài chính, tài sản; quản lý và lưu giữ hồ sơ các cuộc kiểm tra quản lý, sử dụng tài chính, tài sản theo quy định.
|
5
|
V
|
Tiêu chuẩn 5: Giúp BCH, BTV: giải quyết các khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của công đoàn; tham gia với các cơ quan chức năng Nhà nước và người sử dụng lao động giải quyết khiếu nại, tố cáo của đoàn viên, cán bộ, nhà giáo và lao động theo quy định của pháp luật.
|
20
|
1
|
Xây dựng được nội quy tiếp, lịch tiếp và thực hiện thường xuyên việc tiếp đoàn viên, người lao động.
|
4
|
2
|
Giải quyết kịp thời và dứt điểm 100% đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của công đoàn.
|
6
|
3
|
Chủ động tham gia, giám sát giải quyết có hiệu quả đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của các cơ quan Nhà nước, tổ chức khác có liên quan đến quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên và người lao động, CĐ có văn bản tham gia thể hiện rõ quan điểm giải quyết.
|
6
|
4
|
Đôn đốc, hướng dẫn kịp thời công tác giải quyết và tham gia giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo; quản lý và lưu giữ hồ sơ khiếu nại, tố cáo theo quy định.
|
4
|
Tổng cộng
|
100
|