Danh sách các đơn vị ủng hộ xây nhà công vụ Theo công văn số 721/CĐN ngày 10/11/2011; Công văn số 56/CĐN ngày 08/02/2012 |
(14:15, 27/03/2012) |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ỦNG HỘ XÂY NHÀ CÔNG VỤ
Tại huyện Mường Nhé-Điện Biên; huyện Kiến Xương-Thái Bình
Theo công văn số 721/CĐN ngày 10/11/2011; Công văn số 56/CĐN ngày 08/02/2012
STT |
TÊN ĐƠN VỊ ỦNG HỘ |
SỐ TIỀN |
CỘNG |
TIỀN MẶT |
CHUYỂN KHOẢN |
1 |
CĐ Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
20,000,000 |
|
20,000,000 |
2 |
CĐ Viện Đại học Mở |
36,996,000 |
|
36,996,000 |
3 |
CĐ Trường ĐH Cần Thơ |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
4 |
CĐ Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
8,100,000 |
|
8,100,000 |
5 |
CĐ Khoa Ngoại ngữ Trường ĐH Thái Nguyên |
|
4,692,794 |
4,692,794 |
6 |
CĐ ĐH Thái Nguyên |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
7 |
CĐ Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật ĐH Thái Nguyên |
|
10,718,000 |
10,718,000 |
8 |
CĐ Trường ĐH Sư Phạm 2 Hà Nội |
|
30,000,000 |
30,000,000 |
9 |
CĐ Trường ĐH Sài Gòn |
|
40,000,000 |
40,000,000 |
10 |
CĐ ĐH Thái Nguyên |
|
4,260,000 |
4,260,000 |
11 |
CĐ Trường Công nghệ TT&TT - ĐH TN |
|
6,434,000 |
6,434,000 |
12 |
CĐ Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
|
20,978,000 |
20,978,000 |
13 |
CĐ Trường ĐHKH - ĐH Thái Nguyên |
|
9,200,000 |
9,200,000 |
14 |
CĐ Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
20,000,000 |
|
20,000,000 |
15 |
CĐ Trường ĐH Kinh tế HCM |
|
50,000,000 |
50,000,000 |
16 |
CĐ Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp |
|
15,000,000 |
15,000,000 |
17 |
CĐ Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
18 |
CĐ Trường ĐH DL Lạc Hồng |
|
5,000,000 |
5,000,000 |
19 |
CĐ Trường DB ĐH DT Trung ương |
|
10,110,000 |
10,110,000 |
20 |
CĐ Trường ĐH Ngoại Thương |
20,000,000 |
|
20,000,000 |
21 |
CĐ GD Hải Phòng |
|
50,000,000 |
50,000,000 |
22 |
CĐ Trường ĐH Hồng Đức |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
23 |
CĐ Trường ĐH Mỏ-Địa chất |
|
100,000,000 |
100,000,000 |
24 |
CĐ Trường ĐH Hàng Hải |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
25 |
CĐ Trường ĐH Giao thông vận tải |
15,000,000 |
|
15,000,000 |
26 |
CĐ Trường ĐH Hà Nội |
|
20,000,000 |
20,000,000 |
27 |
CĐ Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
28 |
CĐ Trường ĐH Hồng Bàng |
|
5,000,000 |
5,000,000 |
29 |
CĐ Trường ĐH Đồng Tháp |
|
28,700,000 |
28,700,000 |
30 |
CĐ Trường ĐH Nông lâm TP HCM |
|
15,000,000 |
15,000,000 |
31 |
CĐ Trường dự bị ĐH TPHCM |
|
1,000,000 |
1,000,000 |
32 |
CĐ Trường CĐSP TW TP HCM |
|
7,720,000 |
7,720,000 |
33 |
CĐ ĐH Quốc Gia Hà Nội |
40,000,000 |
|
40,000,000 |
34 |
CĐ Trưởng ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
35 |
CĐ Trường ĐH Xây dựng |
30,000,000 |
|
30,000,000 |
36 |
CĐ Trường ĐH Tây Bắc |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
37 |
CĐ Trường ĐH Y Thái Bình |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
38 |
CĐ Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
39 |
CĐ Trường ĐH DL Hải Phòng |
|
18,000,000 |
18,000,000 |
40 |
CĐ Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng |
|
1,000,000 |
1,000,000 |
41 |
CĐ Trường GTVT 3 |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
42 |
CĐ Trường ĐH Tây Nguyên |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
43 |
CĐ Trường CĐSP Nha Trang |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
44 |
CĐ Trường ĐH Bách khoa Hồ Chí Minh |
|
5,000,000 |
5,000,000 |
45 |
CĐ Giáo dục Bình Dương |
|
20,000,000 |
20,000,000 |
46 |
CĐ Giáo dục TP HCM |
|
300,000,000 |
300,000,000 |
47 |
CĐ Trường ĐH Vinh |
|
15,000,000 |
15,000,000 |
48 |
CĐ Trường ĐH Nha Trang |
|
20,000,000 |
20,000,000 |
49 |
CĐ Trường Hữu nghị 80 |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
50 |
CĐ Trường ĐH NNTH |
|
5,000,000 |
5,000,000 |
51 |
CĐ Trưởng ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
|
1,000,000 |
1,000,000 |
52 |
CĐ Trường ĐH Đà Lạt |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
53 |
CĐ Giáo dục Vĩnh Phúc |
|
30,000,000 |
30,000,000 |
|
TỔNG CỘNG: |
260,096,000 |
930,812,794 |
1,190,908,794 |
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|